TIẾNG TRUNG 1
Tên Môn học
Mã Môn học
Số tín chỉ
Trình độ
Chương trình
Áp dụng cho Ngành Sư Phạm Anh
Đối với Ngành Sư Phạm Anh
Học kỳ Thực hiện (Ngành Sư Phạm Anh)
Áp dụng Ngành Biên Phiên Dịch
Đối với Ngành Biên Phiên Dịch
Học kỳ Thực hiện (Ngành Biên Phiên Dịch)
Đối với Ngành Tiếng Anh Thương Mại
Áp dụng cho Ngành Tiếng Anh Thương Mại
Học kỳ Thực hiện (Ngành Tiếng Anh Thương Mại)
Giới thiệu
Môn học này được thiết kế cho sinh viên năm thứ nhất chuyên ngữ Anh ĐHSPKT TPHCM ở học kỳ 1 nhằm giới thiệu một ngoại ngữ mới với tư cách là ngoại ngữ 2. Học phần Tiếng Trung 1 học từ bài 1 đến bài 10 Giáo trình Chuẩn HSK1 + sách bài tập HSK1 do Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh xuất bản. Học phần cung cấp kiến thức cơ bản về thanh mẫu, vận mẫu, kết cấu âm tiết, thanh điệu, biến điệu...giúp người học có thể hiểu và nắm rõ toàn diện ngữ âm trong tiếng Trung, các kết cấu cơ bản của chữ Hán và quy tắc viết chữ Hán. Ngoài ra, sau khi học hết học phần này sinh viên có thể vận dụng tiếng Trung để chào hỏi, tạm biệt, xin lỗi, cảm ơn, mua sắm, hỏi thăm, giao lưu... ở trình độ cơ bản tương ứng với mục tiêu của học phần tương đương trình độ tiền HSK1.
Chuẩn Đầu ra
CLOs |
Mô tả (Sau khi học xong môn học này, người học có thể) |
ELO(s) /PI(s) |
TĐNL |
CLO1 |
Nhận biết được những khái niệm cơ bản về thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu, biến thanh, quy tắc ghép âm trong tiếng Trung |
PI2.1 |
2 |
CLO2 |
Hiểu và nhận biết được các kết cấu cơ bản của Hán tự, các nét cơ bản trong chữ hán, quy tắc bút thuận trong tiếng Trung. |
PI4.1 |
2 |
CLO 3 |
SV có thể ghi nhớ các từ vựng, mẫu câu, nghe hiểu và biết dùng tiếng Trung để trả lời vấn đáp,đàm thoại theo từng chủ đề bài khóa đã học |
PI4.1 |
2 |
CLO4 |
Nhận biết và sử dụng tiếng Trung đúng các từ ngữ, mẫu câu ngữ pháp cơ bản để trả lời và đối thoại theo các tình huống thực tế |
PI4.2 |
2 |
Tài liệu
1. Khương Lệ Bình (2013). Giáo trình chuẩn HSK 1. NXB Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.
江丽萍主编 (2013) HSK 标准教程 1,北京语言大学出版社。
2. Khương Lệ Bình (2013). Bài tập Giáo trình chuẩn HSK 1. NXB Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.
江丽萍主编 (2013) HSK 标准教程 1(练习册)北京语言大学出版社
Sách, giáo trình tham khảo:
3. Dương Ký Châu. Giáo trình Hán Ngữ 1. NXB Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
Kiểm tra & Đánh giá
TT |
Nội dung |
CLOs |
TĐNL |
PP đánh giá |
Công cụ đánh giá |
Tỉ lệ (%) |
Đánh giá quá trình |
50 |
|||||
Lần 1 |
Chuyên cần và hoạt động học tập ở lớp. Tham gia đầy đủ các buổi học, tích cực phát biểu trong giờ học, tham gia các hoạt động tương tác GV-SV. |
CLO1 |
2 |
Điểm danh Đánh giá quá trình SV tham gia các hoạt động lớp và nhận xét bài giảng của các bạn |
Bài tập nhỏ trên lớp |
10 |
Lần 2 |
Hoạt động học tập ở nhà: Sinh viên ôn tập và làm bài giao ở nhà theo sự phân công hướng dẫn của giáo viên từng phần sau buổi học. |
CLO3 |
2 |
Phương pháp thuyết trình; Phương pháp viết |
Bài tập tại nhà |
10 |
Lần 3 |
Thuyết trình Tự giới thiệu về bản thân bằng tiếng Trung. |
CLO2 |
2 |
Phương pháp thuyết trình |
Câu hỏi thảo luận |
10 |
Lần 4 |
Đánh giá giữa kỳ: Tổng hợp nội dung từ tuần 1-7 |
CLO2 |
2 |
Trắc nghiệm & Tự luận |
Đề thi; Bảng câu hỏi trắc nghiệm |
20 |
Tiểu luận cuối kỳ |
50 |
|||||
Lần 5 |
Nội dung bao quát tất cả các chuẩn đầu ra quan trọng của môn học theo hình thức đề thi HSK có kết hơp thêm phần sắp xếp câu hoặc dịch câu. |
CLO4 CLO5 |
5 3 |
Trắc nghiệm & Tự luận
|
Đề thi; Bảng câu hỏi trắc nghiệm; |
50 |
- 1 view