TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
Tên Môn học
Mã Môn học
Số tín chỉ
Môn học Tương đương
Giảng viên Phụ trách
Trình độ
Chương trình
Ngôn ngữ Giảng dạy
Áp dụng cho Ngành Sư Phạm Anh
Đối với Ngành Sư Phạm Anh
Học kỳ Thực hiện (Ngành Sư Phạm Anh)
Áp dụng Ngành Biên Phiên Dịch
Đối với Ngành Biên Phiên Dịch
Học kỳ Thực hiện (Ngành Biên Phiên Dịch)
Giới thiệu
Học phần này được thiết kế cho sinh viên năm 1-2 ở bậc đại học nhằm cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản về lịch sử hình thành, quá trình phát triển và đặc điểm của tiếng Việt; giúp sinh viên củng cố và rèn luyện các kỹ năng sử dụng tiếng Việt trên năm bình diện chủ đạo: Chính tả, Từ vựng, Ngữ pháp, Phong cách ngôn ngữ, Văn bản. Từ đó, sinh viên có thể chủ động vận dụng tiếng mẹ đẻ đúng chuẩn mực trong học tập và nghiên cứu, góp phần giữ gìn sự trong sáng, giàu đẹp của tiếng Việt.
Bên cạnh đó, môn học này còn giúp hỗ trợ cho sinh viên hình thành và rèn luyện một số kĩ năng học tập tích cực như: kĩ năng tìm kiếm tài liệu tham khảo, kĩ năng thuyết trình trước đám đông, kĩ năng làm việc nhóm.
Mục tiêu
Mục tiêu |
Mô tả |
G1 |
Kiến thức cơ bản về lịch sử hình thành và quá trình phát triển của tiếng Việt |
G2 |
Kỹ năng sử dụng tiếng Việt trên năm bình diện chủ đạo: Chính tả, Từ vựng, Ngữ pháp, Phong cách ngôn ngữ, Văn bản |
G3
|
Khả năng chủ động vận dụng trong học tập và nghiên cứu, góp phần giữ gìn sự trong sáng, giàu đẹp của tiếng Việt |
G4 |
Khả năng hình thành và rèn luyện một số kĩ năng học tập tích cực như: kĩ năng tìm kiếm tài liệu tham khảo, kĩ năng thuyết trình trước đám đông, kĩ năng làm việc nhóm. |
Chuẩn Đầu ra
Chuẩn đầu ra |
Mô tả |
|
G1 |
G1.1 |
Giải thích được các thuật ngữ cơ bản về ngôn ngữ tiếng Việt |
G1.2 |
Trình bày được nguồn gốc, lịch sử phát triển của tiếng Việt, bản chất, chức năng của ngôn ngữ nói chung, tiếng Việt nói riêng |
|
G1.3 |
Hiểu về cấu tạo của hệ thống ngôn ngữ tiếng Việt |
|
G1.4 |
Nắm vững kiến thức về Chính tả, Từ vựng, Ngữ pháp, Phong cách ngôn ngữ, Văn bản tiếng Việt |
|
G2
|
G2.1 |
Thành thạo trong việc thiết kế và sử dụng Power point |
G2.2 |
Có kĩ năng tìm kiếm tài liệu, tự tin thuyết trình trước đám đông |
|
G2.3 |
Có khả năng phối hợp, làm việc nhóm khi thiết kế bài giảng Power point, thiết kế các dạng trò chơi tìm hiểu kiến thức, thi đố và bài kiểm tra |
|
G3
|
G3.1 |
Có ý thức chủ động và tích cực sử dụng tiếng Việt một cách đúng đắn, hiệu quả hơn |
G3.2 |
Có thái độ yêu quý, giữ gìn, bảo vệ sự trong sáng, giàu đẹp của tiếng Việt |
|
G3.3 |
Hình thành thái độ luôn tích cực, cầu tiến, sẵn sàng hợp tác trong công việc và cuộc sống |
Tài liệu
- Sách, giáo trình chính:
+ Nguyễn Minh Thuyết, (chủ biên), 1997, Tiếng Việt thực hành, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
- Sách tham khảo:
+ Diệp Quang Ban, (chủ biên), 1998, Ngữ pháp tiếng Việt, 2 tập, NXb Giáo dục
+ Bùi Minh Toán, Lê A, Đỗ Việt Hùng, 2007, Tiếng Việt thực hành, NXB Giáo dục
+ Nguyễn Tài Cẩn, 1999, Ngữ pháp tiếng Việt, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
+ Cao Xuân Hạo, 2005, Ngữ pháp chức năng tiếng Việt, NXB Giáo dục
Kiểm tra & Đánh giá
Thang điểm: 10 bao gồm:
- Đánh giá quá trình: 50% trong đó có các hình thức đánh giá
+ Tham dự lớp: 10%
+ Thuyết trình nhóm: 20%
+ Bài tập quá trình: 20%
- Thi cuối học kỳ: 50% (Sinh viên làm Tiểu luận cuối kỳ, không tổ chức thi)
- 1 view