TIẾNG TRUNG 3
Tên Môn học
Mã Môn học
Số tín chỉ
Trình độ
Chương trình
Áp dụng cho Ngành Sư Phạm Anh
Đối với Ngành Sư Phạm Anh
Học kỳ Thực hiện (Ngành Sư Phạm Anh)
Áp dụng Ngành Biên Phiên Dịch
Đối với Ngành Biên Phiên Dịch
Học kỳ Thực hiện (Ngành Biên Phiên Dịch)
Đối với Ngành Tiếng Anh Thương Mại
Áp dụng cho Ngành Tiếng Anh Thương Mại
Học kỳ Thực hiện (Ngành Tiếng Anh Thương Mại)
Giới thiệu
Môn học này được thiết kế cho sinh viên năm thứ hai chuyên ngữ Anh ĐHSPKT TP.HCM ở học kỳ 1 nhằm nâng cao năng lực ngôn ngữ của sinh viên đã hoàn thành học phần tiếng Trung 2. Học phần Tiếng Trung 3 gồm 10 bài cuối trong Giáo trình Chuẩn HSK2 + sách bài tập HSK2 do Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh xuất bản. Là học phần cung cấp kiến thức cơ bản trong cuộc sống như cách hỏi tuổi tác, nhà ở, công việc chỗ làm việc, vui chơi giải trí. Kết thúc học phần này sinh viên có thể vận dụng tiếng Trung để giao tiếp, đối thoại theo chủ đề tương ứng với trình độ CĐR tương đương trình độ HSK 2.
Chuẩn Đầu ra
CLOs |
Mô tả (Sau khi học xong môn học này, người học có thể) |
ELO(s) /PI(s) |
TĐNL |
CLO1 |
Tiếp nhận thêm được một lượng kiến thức cũ và mới về từ vựng (300-500 từ), các mẫu câu, các điểm ngữ pháp cơ bản. Ghi nhớ các từ vựng, mẫu câu, hiểu và dùng tiếng Trung để trả lời và đối thoại theo chủ đề bài khóa đã học |
PI2.1 |
2 |
CLO2 |
Viết được những câu văn, đoạn văn ngắn và đọc hiểu được các bài đọc có văn phong và chủ đề khác nhau. |
PI4.1 |
2 |
CLO 3 |
Trình bày và giao tiếp rõ ràng, mạch lạc, phản xạ nhanh trong các trình huống đối thoại thực tế. |
PI4.1 |
2 |
CLO4 |
Thực hành thành thạo những kiến thức ngữ pháp mới và vận dụng vào bài tập và thực tiễn cuộc sống. |
PI4.2 |
2 |
Tài liệu
Sách, giáo trình chính:
1. Khương Lệ Bình (2013). Giáo trình chuẩn HSK 2. NXB Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.
江丽萍主编 (2013) HSK 标准教程 2,北京语言大学出版社。
2. Khương Lệ Bình (2013). Bài tập Giáo trình chuẩn HSK 2. NXB Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.
江丽萍主编 (2013) HSK 标准教程 2(练习册)北京语言大学出版社
Sách, giáo trình tham khảo:
1. Dương Ký Châu. Giáo trình Hán Ngữ 1. NXB Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
2. Dương Ký Châu. Giáo trình Hán Ngữ 2. NXB Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
Kiểm tra & Đánh giá
TT |
Nội dung |
CLOs |
TĐNL |
PP đánh giá |
Công cụ đánh giá |
Tỉ lệ (%) |
Đánh giá quá trình |
50 |
|||||
Lần 1 |
Chuyên cần và hoạt động học tập ở lớp. Tham gia đầy đủ các buổi học, tích cực phát biểu trong giờ học, tham gia các hoạt động tương tác GV-SV. |
CLO1 |
2 |
Điểm danh Đánh giá quá trình SV tham gia các hoạt động lớp và nhận xét bài giảng của các bạn |
Bài tập nhỏ trên lớp |
10 |
Lần 2 |
Hoạt động học tập ở nhà: Sinh viên ôn tập và làm bài giao ở nhà theo sự phân công hướng dẫn của giáo viên từng phần sau buổi học. |
CLO3 |
2 |
Phương pháp thuyết trình; Phương pháp viết |
Bài tập tại nhà |
10 |
Lần 3 |
Thuyết trình Về một ngày của bản thân bằng tiếng Trung. |
CLO2 |
2 |
Phương pháp thuyết trình |
Câu hỏi thảo luận |
10 |
Lần 4 |
Đánh giá giữa kỳ: Tổng hợp nội dung từ tuần 1-7 |
CLO2 |
2 |
Trắc nghiệm & Tự luận |
Đề thi; Bảng câu hỏi trắc nghiệm |
20 |
Tiểu luận cuối kỳ |
50 |
|||||
Lần 5 |
Nội dung bao quát tất cả các chuẩn đầu ra quan trọng của môn học theo hình thức đề thi HSK có kết hơp thêm phần sắp xếp câu hoặc dịch câu. |
CLO4 CLO5 |
5 3 |
Trắc nghiệm & Tự luận
|
Đề thi; Bảng câu hỏi trắc nghiệm; |
50 |
- 1 view