Sinh viên ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh có thể sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn hiệu lực để quy đổi sang điểm giữa kỳ của một số môn học trong chương trình đào tạo của mình. Thời gian tiến hành quy đổi điểm quá trình bắt đầu từ khi môn học được bắt đầu theo lịch và đến tuần học cuối cùng của môn học đó theo lịch học vụ của Phòng Đào tạo. Sinh viên liên hệ trực tiếp với giảng viên giảng dạy môn học của mình để thực hiện quá trình quy đổi. Sau khi thực hiện quy đổi điểm, sinh viên được phép tùy chọn có tiếp tục tham gia các buổi học trực tiếp trên lớp hoặc không. Tuy nhiên, sinh viên vẫn phải tham gia thi hoặc kiểm tra cuối kỳ để hoàn thành môn học.

Các mức độ điểm từ chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn hiệu lực được quy đổi cụ thể theo từng kỹ năng cho từng môn học như bên dưới và áp dụng từ năm học 2023-2024. Các quy đổi này thay thế cho tất cả các quyết định đã có trước đây về vấn đề quy đổi điểm quá trình từ chứng chứng chỉ quốc tế. 

Môn học Điểm
Giữa kỳ
IELTS TOEFL
iBT
CAE FCE Aptis
ESOL Adv
PTE
Intermediate Reading 8.0 6.0 13 160 160 28 46
Intermediate Reading 8.5 6.5 19 173 173 35 56
Intermediate Reading 9.5 7.0 24 180 180 40 66
Intermediate Reading 10 7.5 27 193 N/A 45 76
Upper- intermediate Reading 8.0 6.5 19 173 173 35 56
Upper-intermediate Reading 9.0 7.0 24 180 180 40 66
Upper-intermediate Reading 9.5 7.5 27 193 N/A 45 76
Upper-intermediate Reading 10 8.0 30 200 N/A 50 84

 

Môn học Điểm
Giữa kỳ
IELTS TOEFL
iBT
CAE FCE Aptis
ESOL Adv
PTE
Basic Writing 8.0 6.0 21 160 160 37 46
Basic Writing 8.5 6.5 24 173 173 40 56
Basic Writing 9.5 7.0 27 180 180 44 66
Basic Writing 10 7.5 29 193 N/A 47 76
Academic Writing 8.0 6.5 24 173 173 40 56
Academic Writing 9.0 7.0 27 180 180 44 66
Academic Writing 10 7.5 29 193 N/A 47 76
Critical Writing 8.5 7.0 27 180 180 44 66
Critical Writing 9.5 7.5 29 193 N/A 47 76
Critical Writing 10 8.0 30 200 N/A 50 84

 

Môn học Điểm
Giữa kỳ
IELTS TOEFL
iBT
CAE FCE Aptis
ESOL Adv
PTE
Pre-intermediate Listening Speaking 8.0 6.0 15 160 160 31 46
Pre-intermediate Listening Speaking 9.0 6.5 20 173 173 36 56
Pre-intermediate Listening Speaking 10 7.0 24 180 180 41 66
Intermediate Listening-Speaking 8.0 6.5 20 173 173 36 56
Intermediate Listening-Speaking 9.0 7.0 24 180 180 41 66
Intermediate Listening-Speaking 10 7.5 26 193 N/A 46 76
Upper-intermediate Listening-Speaking 8.0 6.5 20 173 173 36 56
Upper-intermediate Listening-Speaking 8.5 7.0 24 180 180 41 66
Upper-intermediate Listening-Speaking 9.5 7.5 26 193 N/A 46 76
Upper-intermediate Listening-Speaking 10 8.0 27 200 N/A 50 84
Advanced Listening-Speaking 8.0 7.0 24 180 180 41 66
Advanced Listening-Speaking 9.0 7.5 26 193 N/A 46 76
Advanced Listening-Speaking 10 8.0 27 200 N/A 50 84