NHẬP MÔN NGÀNH SƯ PHẠM TIẾNG ANH
Tên Môn học
Mã Môn học
Số tín chỉ
Giảng viên Phụ trách
Trình độ
Chương trình
Ngôn ngữ Giảng dạy
Áp dụng cho Ngành Sư Phạm Anh
Đối với Ngành Sư Phạm Anh
Học kỳ Thực hiện (Ngành Sư Phạm Anh)
Giới thiệu
Học phần này được thiết kế nhằm giới thiệu cho sinh viên Anh văn chuyên ngữ năm thứ nhất trường ĐHSPKT về ngành Sư phạm Anh văn Kỹ thuật, mục tiêu học tập, các chuẩn cần đạt và định hướng nghề nghiệp. Học phần cũng nhằm giới thiệu cho sinh viên biết phương pháp và kỹ năng học nói chung và phương pháp học Anh văn nói riêng ở bậc đại học nhằm giúp cho sinh viên đạt được kết quả mong muốn để có được kiến thức tổng quát, các kỹ năng chuyên môn cần thiết, cũng như thái độ về nghề nghiệp tương lai.
Mục tiêu
Mục tiêu (Goal) |
Mô tả (Goal description) (Môn học này trang bị cho sinh viên:) |
G1 |
Kiến thức về chương trình đào tạo, định hướng nghề nghiệp và các kỹ năng cần thiết cho việc học hiệu quả cũng như các kỹ năng mềm quan trọng giúp sinh viên học tập tốt hơn. |
G2 |
Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả, các xử lý thông tin và các vấn đề trong quá trình học. |
G3 |
Thái độ tích cực với nghề nghiệp và tư duy phản biện. |
Chuẩn Đầu ra
Chuẩn đầu ra môn học |
Mô tả (Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) |
|
G1 |
G1.1 |
Nắm bắt được chương trình, mục tiêu, các chuẩn cần đạt và định hướng nghề nghiệp về ngành Sư phạm Anh văn Kỹ thuật. |
G1.2 |
Nắm bắt được những kỹ năng và phẩm chất cần có của 1 sinh viên đại học từ đó liên hệ với chính bản thân người học |
|
G1.3 |
Biết cách quản lý hiệu quả thời gian cho việc học |
|
G1.4 |
Biết cách học, ôn tập hiệu quả, các dạng đề thi, và cách làm bài |
|
G1.5 |
Biết cách tìm, xử lý thông tin, ghi chú, dặt câu hỏi, và trích dẫn. |
|
G1.6 |
Biết cách lập nhóm, quản lý, và giải quyết các vấn đề phát sinh. |
|
G1.7 |
Biết cách thuyết trình sử dụng các kỹ thuật cũng như phương tiện hổ trợ. |
|
G2 |
G2.1 |
Lập thời gian biểu có khoa học cho việc học cũng như thi cử. |
G2.2 |
Tìm, xử lý thông tin, dặt câu hỏi, và trích dẫn. |
|
G2.3 |
Lập nhóm, quản lý, và giải quyết các vấn dề phát sinh. |
|
G2.4 |
Thuyết trình sử dụng các kỹ thuật cũng như phương tiện hổ trợ. |
|
G3 |
G3.1 |
Yêu quý công việc giảng dạy. |
G3.2 |
Đề cao tinh thần trung thực và tư duy phản biện trong khoa học. |
|
G3.3 |
Đề cao tính dung hợp, cởi mở tiếp nhận các nền văn hóa mới, sẵn sàng cộng tác trong môi trường đa văn hóa. |
|
G3.4 |
Đề cao tinh thần tự học, tự đào tạo. |
Tài liệu
- Sách, giáo trình chính: tài liệu tổng hợp nhiều nguồn từ Internet.
- Sách tham khảo:
+ Cottrell, S. (2008). The Study Skills Handbook. Macmillan
+ Study Skills. (2009). Nhà Xuất bản Đại học Ngoại ngữ Hà Nội.
Kiểm tra & Đánh giá
Môn học sử dụng phương thức đánh giá liên tục trong quá trình học.
Sinh viên được đánh giá cụ thể qua các bài tập như sau:
Hình thức kiểm tra | Tỉ lệ (%) |
Bài kiểm tra nhỏ | 30 |
Thuyết trình | 20 |
Thi cuối kì | 50 |
- 1 view