TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH
Tên Môn học
Mã Môn học
Số tín chỉ
Môn Tiên quyết
Giảng viên Phụ trách
Trình độ
Chương trình
Ngôn ngữ Giảng dạy
Đối với Ngành Tiếng Anh Thương Mại
Áp dụng cho Ngành Tiếng Anh Thương Mại
Học kỳ Thực hiện (Ngành Tiếng Anh Thương Mại)
Giới thiệu
Học phần này cung cấp cho người học các khái niệm, thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chủ đề tài chính ngân hàng, tài chính kế toán, và tài chính thương mại. Học phần này cũng giúp người học phát triển các kỹ năng giao tiếp cần thiết trong môi trường kinh tế và tài chính.
Mục tiêu
Mục tiêu | Mô tả |
---|---|
G1 | Kiến thức cơ bản về lý thuyết và thực tiễn trong lĩnh vực tài chính kế toán và tài chính ngân hàng. |
G2 | Đánh giá và vận dụng được các quy trình cơ bản trong lĩnh vực tài chính kế toán và tài chính ngân hàng. |
G3 | Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả trong và ngoài môi trường nghề nghiệp. |
G4 | Có khả năng vận dụng kiến thức tiếng Anh và kiến thức về thương mại trong lĩnh vực tài chính kế toán và tài chính ngân hàng. |
Chuẩn Đầu ra
Chuẩn đầu ra |
Mô tả |
---|---|
G1 | Giải thích được các thuật ngữ, các khái niệm về tài chính. Giải thích được các vấn đề cơ bản, các dịch vụ trong ngành tài chính. |
G2 | Sử dụng tốt các kỹ năng tiếng Anh cũng như các thuật ngữ chuyên ngành tài chính để tìm hiểu, tóm tắt và dịch các tài liệu liên quan đến lĩnh vực tài chính kế toán và tài chính ngân hàng. Thu thập, phân tích, và sàng lọc thông tin để giải quyết các bài tập tình huống được giao. |
G3 | Giao tiếp và trình bày để công tác tốt trong và ngoài môi trường nghề nghiệp. Làm việc nhóm và ứng xử chuyên nghiệp trong môi trường công tác đa văn hóa. |
G4 | Nhận thức được vai trò của tiếng Anh và thương mại trong thời đại toàn cầu hóa. Xác định được mục tiêu để có thể vận dụng kiến thức tiếng Anh và kiến thức về thương mại phù hợp trong các công việc trên lĩnh vực tài chính kế toán và tài chính ngân hàng. |
Tài liệu
English for finance (compiled)
Corbett, J. (2000). English for International Banking and Finance. Cambridge University Press
Helm, S. (2010) Market Leader – Banking and Finance. Harlow: Longman.
Mackenzie, I. (2001). Financial English with mini Dictionary. Stamford: Thomson Heinle.
MacKenzie, I. (2008). English for the Financial Sector. Cambridge University Press
Richey R. (2011). English for Banking and Finance 1. Pearson Education Limited.
Richey R. (2011). English for Banking and Finance 2. Pearson Education Limited.
Stillman, David M. & Gordon, Ronni L. (1986). English for Banking and Finance. McGraw-Hill
Kiểm tra & Đánh giá
Môn học sử dụng phương thức đánh giá liên tục trong quá trình học. Sinh viên được đánh giá cụ thể qua các hình thức như sau:
Bài tập | Tỉ trọng |
---|---|
Bài kiểm tra/ Thuyết trình | 10 % |
Kiểm tra giữa kỳ | 10 % |
Chuyên cần, bài tập | 15 % |
Bài tập lớn (Porfolio) | 15 % |
Thi cuối kỳ | 50 % |
- 1 view