I. CHUẨN ĐẦU RA

1. Ứng dụng hệ thống kiến thức cơ bản về chính trị - pháp luật và khoa học xã hội - nhân văn và ngành Anh văn Thương mại.

  • Vận dụng kiến thức cơ bản về lịch sử - triết học, pháp luật, quản lý nhà nước và tâm lý học kinh doanh vào việc tiếp thu khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và nhu cầu học tập ở trình độ cao hơn.
  • Vận dụng được kiến thức về ngôn ngữ Anh và Anh văn Thương mại cũng như kiến thức cơ bản giao tiếp liên văn hóa.

2. Hình thành và phát triển năng lực ngôn ngữ đạt bậc 5/6 (Khung NLNN VN) và vận dụng tri thức mới dựa trên kỹ năng phân tích và tư duy phê phán..

  • Vận dụng các kỹ năng ngôn ngữ và kiến thức của ngành thương mại vào các hoạt động kinh doanh.
  • Tổng hợp, phân tích, sàng lọc thông tin và ứng dụng tri thức mới vào các hoạt động kinh doanh.

3. Phát triển kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả trong và ngoài môi trường nghề nghiệp.

  • Phát triển kỹ năng giao tiếp và ứng xử chuyên nghiệp trong môi trường công tác đa văn hóa.
  • Phát triển kỹ năng làm việc nhóm và thuyết trình trong môi trường học tập và nghề nghiệp.

4. Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận dụng kiến thức, công nghệ mới trong ngành Anh văn Thương mại.

  • Hình thành ý tưởng và lập kế hoạch các hoạt động cải tiến trong kinh doanh.
  • Triển khai kế hoạch và đánh giá tính hiệu quả của các hoạt động cải tiến trong kinh doanh.
  • Đánh giá tính hiệu quả của công nghệ và sử dụng hợp lý các công nghệ đó trong hoạt động kinh doanh.

II. PHÂN PHỐI CHUNG

A. Kiến thức Giáo dục Đại cương (36 tín chỉ)

Phần bắt buộc (33 tín chỉ)

  • Lý luận chính trị + Pháp luật (12 tín chỉ)
  • Khoa học XH&NV (18 tín chỉ)
  • Nhập môn ngành (3 tín chỉ)

Phần tự chọn (06 tín chỉ)

  • Nhật Ngữ 1 hoặc Tiếng Trung 1
  • Nhật ngữ 2 hoặc Tiếng Trung 2
  • Nhật ngữ 3 hoặc Tiếng Trung 3

B. Khối kiến thức chuyên nghiệp (96 tín chỉ)

  1. Các môn cơ sở ngành và chuyên ngành (78 tín chỉ)
  2. Thực tập tốt nghiệp (Kiến tập + Thực tập) (09 tín chỉ)
  3. Luận văn /Các môn tốt nghiệp (09 tín chỉ)

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
A. Phần bắt buộc (126 tín chỉ)

1. Kiến thức giáo dục đại cương (33 tín chỉ)
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (93 tín chỉ): 

Kiến thức cơ sở ngành (54 tín chỉ)

  • Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm) (21 tín chỉ)
  • Kiến thức chuyên ngành (học phần thực tập tốt nghiệp) (09 tín chỉ)
  • Tốt nghiệp (Sinh viên chọn một trong ba hình thức sau):

Hình thức (1): Khóa luận (09 tín chỉ)
Hình thức (2): Các môn thay thế khóa luận

  • Project (06 tín chỉ)
  • Marketing Research (03 tín chỉ)

Hình thức (3): Các môn thay thế khóa luận

  • Marketing Research (03 tín chỉ)
  • Banking Operations (03 tín chỉ)
  • Pragmatics (03 tín chỉ)

B. Phần tự chọn (09 tín chỉ)
1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành (Mỗi nhóm môn học sinh viên chọn 01 trong các môn học sau):

  • Phonetics&Phonology (03 tín chỉ)
  • Morphology & Syntax (03 tín chỉ)
  • British Studies (03 tín chỉ)
  • American Studies (03 tín chỉ)
  • ASEAN Studies (03 tín chỉ)

 2. Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên  chọn 01 trong các môn học sau):

a. Khóa 20 - Khóa 22:

  • Intercultural Communication in Business (03 tín chỉ)
  • International Logistics (03 tín chỉ)
  • Investment Analysis (03 tín chỉ)

b. Khóa 23: 

  • Intercultural Communication in Business (03 tín chỉ)
  • Banking Operation (03 tín chỉ)
  • Investment Analysis (03 tín chỉ)

 ĐIỀU KIỆN XÉT TỐT NGHIỆP

  • Hoàn thành 132 tín chỉ theo khối lượng bắt buộc và tự chọn
  • Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương C1 theo Khung Ngoại ngữ 6 bậc (CEFR)
  • Đạt yêu cầu về Giáo dục Quốc phòng
  • Đạt đủ điểm Rèn luyện
  • Đạt đủ điểm Công tác Xã hội
  • Hoàn thành nghĩa vụ học phí
IV. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH VÀ MÔ TẢ MÔN HỌC
Đính kèm Dung lượng
Cấu trúc Chương trình 347.36 KB
Mô tả Môn học 516.91 KB
Đề cương Chi tiết 48.44 MB
41 views