TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
Tên Môn học
Mã Môn học
Số tín chỉ
Môn Tiên quyết
Giảng viên Phụ trách
Trình độ
Chương trình
Ngôn ngữ Giảng dạy
Áp dụng cho Ngành Sư Phạm Anh
Đối với Ngành Sư Phạm Anh
Học kỳ Thực hiện (Ngành Sư Phạm Anh)
Áp dụng Ngành Biên Phiên Dịch
Đối với Ngành Biên Phiên Dịch
Học kỳ Thực hiện (Ngành Biên Phiên Dịch)
Giới thiệu
Môn học này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Tiếng Anh kỹ thuật trong lĩnh vực công nghệ môi trường, bao gồm các vấn đề như ô nhiễm môi trường và cách xử lý, quản lý môi trường (chất lượng nước, chất thải rắn, chất thải lỏng,…..). Ngoài ra, việc kết hợp các chủ đề này với nhiều hoạt động đa dạng sẽ giúp sinh viên mở rộng vốn từ vựng Tiếng Anh kỹ thuật, tiếp tục phát triển bốn kỹ năng cơ bản (nghe-nói-đọc-viết) và kỹ năng dịch thuật chuyên ngành, làm tóm tắt và viết báo cáo. Sau khi khóa học kết thúc, sinh viên có khả năng hiểu được ý chính và ý chi tiết của các tài liệu về công nghệ môi trường, hiểu và mô tả được các biểu đồ.
Mục tiêu
Mục tiêu | Mô tả |
---|---|
G1 | Kiến thức cơ bản trong lĩnh vực công nghệ môi trường: hệ sinh thái, tầng khí quyển, ô nhiễm (khí, nước, tiếng ồn) và quản lý ô nhiễm, các loại chất thải và xử lý chất thải....; kiến thức về các thuật ngữ chuyên ngành công nghệ môi trường. |
G2 | Khả năng phân tích và giải thích các hiện tượng liên quan đến môi trường (thủng tầng ozone, mưa axit, hiệu ứng nhà kính…) và các qui trình xử lý ô nhiễm. |
G3 | Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp và khả năng đọc hiểu các tài liệu về công nghệ môi trường bằng tiếng Anh. Có khả năng thuyết trình về các chủ đề thuộc chuyên ngành công nghệ môi trường. Có khả năng biên dịch các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành môi trường ở mức độ cơ bản |
G4 | Có khả năng hình thành ý tưởng, triển khai và vận dụng kiến thức, công nghệ mới để có thể biên dịch và phiên dịch tốt những tài liệu về tiếng Anh chuyên ngành Môi Trường |
Chuẩn Đầu ra
Chuẩn đầu ra |
Mô tả |
---|---|
G1 | Kể tên các quyển trong hệ sinh thái, các tầng khí quyển, các loại năng lượng, các loại chất thải rắn. Trình bày được thực trạng môi trường, cách xử lý ô nhiễm và quản lý môi trường |
G2 | Giải thích nguyên nhân và sự hình thành các hiện tượng suy thoái môi trường: thủng tầng ozone, mưa axit, hiệu ứng nhà kính. Trình bày được qui trình xử lý nước thải, các qui trình xử lý chất thải rắn |
G3 | Thảo luận, bàn bạc, phân việc trong nhóm để giải thích các vấn đề, hiện tượng. Thuyết trình các vấn đề về môi trường bằng tiếng Anh. Dịch các tài liệu chuyên ngành công nghệ môi trường ở mức cơ bản. |
G4 | Nhận thức được vai trò của tiếng Anh và biên phiên dịch Anh-Việt, Việt-Anh trong thời đại toàn cầu hóa. Thiết kế được quy trình biên phiên dịch, biên tập, hiệu đính và cách thức đánh giá sản phẩm biên phiên dịch trong lĩnh vực tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Môi Trường. |
Tài liệu
Dang, T.V.A & Phan, V.B.M. (2016). English for Environmental Technology. Ho Chi Minh City publishing house.
Gritzner, C. F. (2010). Environment and Natural Resources. Chelsea House Publishers.
Hill, M. K. (2004). Understanding Environmental Pollution: A Primer (2nd ed). Cambridge University Press.
McGraw-Hill. (2003). Dictionary of Environmental Technology. The McGraw-Hill Companies Inc.
Kiểm tra & Đánh giá
Môn học sử dụng phương thức đánh giá liên tục trong quá trình học. Sinh viên được đánh giá cụ thể qua các bài tập như sau:
Bài tập | Tỉ trọng |
---|---|
Bài tập, bài kiểm tra | 10 % |
Bài tập dịch | 10 % |
Kiểm tra giữa kỳ | 10 % |
Báo cáo | 20 % |
Thi cuối kỳ | 50 % |
- 1 view