GIÁO DỤC THỂ CHẤT 3 (KARATEDO)
Course Title
Course Code
Credit
Coordinator
Program Level
Instruction Language
Applicable for TESOL Program
Requirement in TESOL Program
Applicable for Translation & Interpretation Program
Requirement in Translation & Interpretation Program
Requirement in Business English Program
Applicable for Business English Program
Overview
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về môn võ Karatedo. Ý nghĩa, tác dụng, lịch sử phát triển, những nghi thức, thuật ngữ kỹ thuật, hệ thống kỹ thuật, quyền thuật, đối luyện, các kỹ thuật tự vệ và luật thi đấu môn Karatedo.
Objectives
Mục tiêu (Goals) |
Mô tả (Goal description) (Học phần này trang bị cho sinh viên:) |
G1 |
Ý nghĩa, tác dụng và lịch sử phát triển của môn võ Karatedo. Những nghi thức, thuật ngữ kỹ thuật và luật thi đấu trong Karatedo. |
G2 |
Các kỹ thuật cơ bản trong Karatedo, các kỹ thuật đối luyện: Gohon Kumite, Sambon kumite…,các kỹ thuật tự vệ, các bài quyền cơ bản Karatedo: Heain shodan, Heain Nidan… |
G3 |
Xây dựng ý thức, thái độ học tập đúng đắn, đảm bảo tính kỷ luật trong tập luyện và thi đấu. |
Learning Outcomes
Chuẩn đầu ra HP |
Mô tả (Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) |
G1 |
Giúp cho sinh viên hiểu được lợi ích, tác dụng của việc tập luyện môn võ Karatedo, nhằm nâng cao sức khỏe, phát triển thể chất toàn diện. |
Hiểu được nguyên lý kỹ thuật cơ bản, phương pháp tổ chức tập luyện và thi đấu, các điều luật cơ bản trong thi đấu Karatedo. |
|
G2 |
Thực hiện được các kỹ thuật cơ bản, các kỹ thuật đối luyện hai người, thực hiện bài quyền theo nhóm hoặc thực hiện cá nhân từng người, thực hiện các kỹ thuật tự vệ cá nhân cơ bản. |
Có khả năng tự tìm kiếm tài liệu liên quan đến môn học và thực hiện được nội dung của các tài liệu. |
|
Có khả năng làm việc nhóm để thảo luận và tập luyện các vấn đề liên quan đến môn học |
|
G3 |
Xây dựng được lối sống lành mạnh, yêu thích học tập và rèn luyện thể thao, phát triển một cách toàn diện về thể lực và trí lực. |
Materials
Sách, giáo trình chính:
Giáo trình Võ thuật – Nguyễn Văn Chung 2004, NXB Đại học Sư Phạm 2004.
Sách (TLTK) tham khảo:
Sách lý luận và phương pháp rèn luyện thể chất (Bộ Giáo Dục và Đào Tạo) – NXB GIÁO DỤC 1995.
PGS-TS Trịnh Trung Hiếu – Lý luận và phương pháp giáo dục TDTT trong nhà trường – NXB TDTT 1997.
Assessment
Hình thức KT |
Tỉ lệ (%) |
Quá trình |
40 |
Tiểu luận – Báo cáo |
10 |
Thi cuối kỳ |
50 |
- 539 views